Eximbank tỷ giá – tý giá ngoại tệ ngân hàng Thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam, là bảng thông tin về sự biến động tỷ giá của 14 loại ngoại tệ, hay chính là giá của 14 đồng ngoại tệ này được tính bằng đồng Việt Nam tại một thời điểm xác định nào đó tại ngân hàng Eximbank. Tỷ giá này được áp dụng khi giao dịch trực tiếp tại phòng giao dịch ngân hàng Eximbank hoặc giao dịch online qua hệ thống ngân hàng Eximbank.
Tỷ giá tại Eximbank cũng như ở các ngân hàng khác luôn biến đổi từng ngày, từng giờ dựa trên tình hình kinh tế tài chính, thương mại tại các quốc gia trong khu vực cũng như sự giao dịch, trao đổi tài chính tiền tệ giữa cá nước với nhau. Nếu là một nhà đầu tư, nhà kinh doanh tiền tệ, Quý khách hàng sẽ luôn cần cập nhật những tin tức này để có những chiến thuật, chiến lược cụ thể cho kế hoạch đầu tư kinh doanh của mình.
Cụ thể, những yếu tố có thể tác động đến sự biến động của tỷ giá ngoại tệ:
- Mức độ chênh lệch giữa nhu cầu mua – bán các loại ngoại tệ giữa 2 quốc gia
- Sự can thiệp của chính phủ các nước ban hành
- Diễn biến sự lạm phát tại các quốc gia
- Lãi suất đối với đồng ngoại tệ đó tại quốc gia ban hành
- Tình hình, hiện trạng đầu cơ tích trữ trên thị trường tài chính
Liên tục cập nhật những tin tức tài chính cũng như theo dõi các nhân tố tác động hoàn toàn có thể giúp Quý khách dự đoán xu hướng biến động của tỷ giá các loại ngoại tệ một cách chính xác.
Mời quý khách hàng theo dõi và tham khảo bảng thông tin cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Eximbank ngày 30/10/2018.
Loại ngoại tệ | Mua Tiền Mặt | Mua Chuyển Khoản | Giá bán | |||
Đô-la Mỹ (USD 50-100) | 23,280 | 23,300 | 23,380 | |||
Đô-la Mỹ (USD 5-20) | 23,255 | 23,300 | 23,380 | |||
Đô-la Mỹ (Dưới 5 USD) | 23,185 | 23,300 | 23,380 | |||
Bảng Anh | 29,582 | 29,671 | 29,977 | |||
Đô-la Hồng Kông | 2,500 | 2,960 | 2,991 | |||
Franc Thụy Sĩ | 23,100 | 23,169 | 23,409 | |||
Yên Nhật | 205.18 | 205.80 | 207.92 | |||
Ðô-la Úc | 16,419 | 16,468 | 16,638 | |||
Ðô-la Canada | 17,670 | 17,723 | 17,906 | |||
Ðô-la Singapore | 16,736 | 16,786 | 16,960 | |||
Đồng Euro | 26,336 | 26,415 | 26,688 | |||
Ðô-la New Zealand | 15,126 | 15,202 | 15,375 | |||
Bat Thái Lan | 682 | 699 | 711 | |||
Krone Nauy | – | 2,764 | 2,809 | |||
Nhân Dân Tệ Trung Quốc | – | 3,317 | 3,395 | |||
Nguồn: Ngân hàng Thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam – Eximbank.
Eximbank tỷ giá này được cập nhật lúc 17h ngày 30/10/2018 tại Viet Nam Eximbank và chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm cập nhật. Tỷ giá có thể thay đổi tại các thời điểm khác trong ngày. Và trong một số trường hợp, tỷ giá ngoại tệ Eximbank có thể có sự chênh lệch và sai số tại các chi nhánh, phòng giao dịch khác nhau. Để được cập nhật thông tin biến động về Eximbank tỷ giá một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới ngân hàng để được hỗ trợ tốt nhất.
Bằng việc cung cấp phương thức trao đổi, mua bán ngoại tệ đa dạng và tiện lợi cùng với đội ngũ nhân viên là các chuyên gia tài chính được đào tạo bài bản và chuyên nghiệp, ngân hàng Eximbank luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng cập nhật các thông tin tài chính, tư vấn sản phẩm, xu hướng biến động tài chính một cách cụ thể nhất, hỗ trợ kế hoạch đầu tư của khách hàng một cách sát sao, chi tiết và hiệu quả nhất.
Eximbank tỷ giá thường không có sự chênh lệch quá lớn so với các ngân hàng khác. Tuy nhiên, với sản phẩm, dịch vụ được tối ưu hóa cũng sự hỗ trợ tận tâm, hết mình, Eximbank sẽ mang lại sự tư vấn tốt nhất, những lợi ích, những giá trị thiết thực cho khách hàng của mình.